Bảng giá tôn sàn deck cung cấp thông tin về giá thành của các loại tôn sàn deck phổ biến trên thị trường. Bảng này thường bao gồm các thông tin như loại tôn, kích thước, độ dày và giá cả tương ứng. Các yếu tố như chất liệu, xuất xứ và tính năng đặc biệt của từng loại tôn cũng được mô tả để người mua có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng giá tôn sàn deck mới nhất (2024)
Chính vì có nhiều kích thước khác nhau nên bảng giá tôn sàn deck cũng theo đó mà có sự chênh lệch nhất định.
Giá tôn sàn decking H50W1000 độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50
Dưới đây là bảng giá tôn sóng sàn Decking H50W1000 của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:
STT | ĐỘ DÀY (mm) | Đơn giá tham khảo (vnđ/md) | Quy cách cán | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|
1 | 0.50 | 99,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
2 | 0.55 | 109,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
3 | 0.58 | 112,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
4 | 0.60 | 116,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
5 | 0.65 | 126,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
6 | 0.70 | 135,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
7 | 0.75 | 141,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
8 | 0.80 | 151,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
9 | 0.90 | 166,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
10 | 0.95 | 175,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
11 | 1.00 | 185,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
12 | 1.10 | 200,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
13 | 1.15 | 209,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
14 | 1.20 | 218,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
15 | 1.30 | 236,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
16 | 1.40 | 261,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
17 | 1.50 | 274,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
Công ty cũng cung cấp các phụ kiện đi kèm như đinh chống cắt, diềm tôn sàn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard. Để biết thêm thông tin chi tiết và chiết khấu, vui lòng liên hệ hotline: 0949 286 777 hoặc 0909 936 937.
Giá tôn sàn decking độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50
Dưới đây là bảng giá tôn sóng sàn Decking H75W900 của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:
STT | ĐỘ DÀY (mm) | Đơn giá tham khảo (vnđ/md) | Quy cách cán | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|
1 | 0.50 | 103,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
2 | 0.55 | 113,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
3 | 0.58 | 116,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
4 | 0.60 | 120,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
5 | 0.65 | 130,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
6 | 0.70 | 141,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
7 | 0.75 | 147,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
8 | 0.80 | 157,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
9 | 0.90 | 173,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
10 | 0.95 | 183,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
11 | 1.00 | 192,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
12 | 1.10 | 208,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
13 | 1.15 | 218,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
14 | 1.20 | 227,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
15 | 1.30 | 246,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
16 | 1.40 | 272,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
17 | 1.50 | 285,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
Ngoài ra, Công ty còn cung cấp các phụ kiện đi kèm như đinh chống cắt, diềm tôn sàn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard. Để biết thêm thông tin chi tiết và chiết khấu, vui lòng liên hệ hotline: 0949 286 777 hoặc 0909 936 937.
Tôn sàn deck là gì?
Tôn sàn deck là một loại vật liệu xây dựng được dùng để làm sàn nhà, mái nhà, vách ngăn, và các công trình khác. Loại tôn này được thiết kế với cấu trúc sóng, giúp nâng cao khả năng chịu lực và giảm trọng lượng cho công trình. Thường làm từ thép mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm, tôn sàn deck có độ bền cao và khả năng chống gỉ tốt.
Ưu điểm của tôn sàn deck:
- Chịu lực cao: Nhờ cấu trúc sóng, tôn sàn deck có khả năng chịu lực tốt hơn so với các loại tôn phẳng thông thường.
- Trọng lượng nhẹ: So với sàn bê tông cốt thép truyền thống, tôn sàn deck nhẹ hơn nhiều, giúp giảm tải trọng cho công trình và tiết kiệm chi phí móng.
- Thi công nhanh chóng: Tôn sàn deck có thể được thi công nhanh chóng và dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Chống cháy tốt: Sản xuất từ vật liệu chống cháy, tôn sàn deck tăng cường an toàn cho công trình.
- Chống thấm nước: Được mạ kẽm hoặc sơn lớp chống thấm, tôn sàn deck ngăn nước thấm vào công trình.
- Thân thiện với môi trường: Tôn sàn deck có thể tái chế, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
Nhược điểm của tôn sàn deck:
- Giá thành cao: So với các vật liệu xây dựng khác, tôn sàn deck có giá cao hơn.
- Yêu cầu kỹ thuật cao: Thi công tôn sàn deck đòi hỏi kỹ thuật và tay nghề cao.
- Khả năng cách âm kém: Tôn sàn deck không cách âm tốt như sàn bê tông cốt thép.
- Ảnh hưởng của nhiệt độ: Tôn sàn deck có thể bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, làm thay đổi cảm giác bên trong công trình.
Ứng dụng của tôn sàn deck:
- Sàn nhà: Phổ biến cho các công trình dân dụng và công nghiệp, như nhà xưởng và kho hàng.
- Mái nhà: Sử dụng làm mái cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Vách ngăn: Được dùng để làm vách ngăn trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Gác lửng: Sử dụng cho các công trình dân dụng.